Đọc nhanh: 引流 (dẫn lưu). Ý nghĩa là: dẫn lưu (dùng phẫu thuật để dẫn mủ và dịch trong cơ thể ra ngoài).
引流 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn lưu (dùng phẫu thuật để dẫn mủ và dịch trong cơ thể ra ngoài)
用外科手术把体内病灶的脓液排出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引流
- 下流话
- tiếng tục tĩu; lời nói bỉ ổi.
- 捕捞 时流 出来 的 血会 引来 成百上千 的 鲨鱼
- Máu từ vụ đánh bắt thu hút hàng trăm con cá mập.
- 流体 运动 由 重力 等 外力 引起 的 流体 运动
- Chuyển động của chất lỏng được gây ra bởi các lực bên ngoài như trọng lực.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 上流社会
- tầng lớp thượng lưu trong xã hội.
- 下流无耻
- tiếng tục tĩu.
- 金属 内 电流 是 由 电子 运动 引起 的
- Dòng điện trong kim loại được tạo ra bởi sự di chuyển của các electron.
- 时装 设计师 通过 创意设计 来 引领 时尚 潮流
- Nhà thiết kế thời trang dẫn dắt xu hướng thời trang qua các thiết kế sáng tạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
流›