Đọc nhanh: 引用 (dẫn dụng). Ý nghĩa là: trích dẫn; nêu, cử; uỷ nhiệm; viện dẫn, dẫn ra. Ví dụ : - 引用古书上的话。 trích dẫn lời nói trong sách cổ.. - 引用私人 dùng những người của mình.
引用 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trích dẫn; nêu
用别人说过的话 (包括书面材料) 或做过的事作为根据
- 引用 古书 上 的话
- trích dẫn lời nói trong sách cổ.
✪ 2. cử; uỷ nhiệm; viện dẫn
任用;援引 (人)
- 引用 私人
- dùng những người của mình.
✪ 3. dẫn ra
用来做证据或理由
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引用
- 我试 着 用 搜索引擎 检索
- Tôi đã thử tìm bằng công cụ tìm kiếm.
- 他 用 檀板 轻敲 引导 节拍
- Anh ấy dùng cái phách nhẹ gõ dẫn nhịp.
- 广播公司 尤其 希望 能 吸引 家用 洗涤 用品 、 食品 和 洗漱 用品 生产商
- Các đài truyền hình nói riêng hy vọng sẽ thu hút dùng các sản phẩm tẩy rửa gia dụng, thực phẩm và đồ vệ sinh cá nhân
- 引出 推论 的 表达 推论 的 或 置于 推论 前面 的 , 用来 修饰 词语
- Cách diễn đạt các phần đều dùng để mô tả hoặc đặt trước các phần đều được sử dụng để bổ sung cho từ ngữ.
- 引用 不朽 的 《 可汗 的 愤怒 》 中
- Theo lời của Khan Noonien Singh
- 她 引用 了 一句 名言
- Cô ấy đã trích dẫn một câu danh ngôn.
- 他 引用 《 圣经 》 来 支持 他 的 信仰
- Anh ta trích dẫn Kinh Thánh để ủng hộ đức tin của mình.
- 他 是 想 用 晾衣绳 装作 引线 来 吓 我们
- Anh ta đang cố gắng chuyển một sợi dây phơi quần áo ra làm sợi dây tách rời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
用›