援用 yuányòng
volume volume

Từ hán việt: 【viện dụng】

Đọc nhanh: 援用 (viện dụng). Ý nghĩa là: dẫn ra; dẫn, đề cử; bổ nhiệm; tiến cử; giới thiệu. Ví dụ : - 援用成例。 dẫn lệ cũ. - 援用亲信 bổ nhiệm thân tín.

Ý Nghĩa của "援用" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

援用 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dẫn ra; dẫn

引用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 援用 yuányòng 成例 chénglì

    - dẫn lệ cũ

✪ 2. đề cử; bổ nhiệm; tiến cử; giới thiệu

引荐任用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 援用 yuányòng 亲信 qīnxìn

    - bổ nhiệm thân tín.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 援用

  • volume volume

    - 援用 yuányòng 成例 chénglì

    - dẫn lệ cũ

  • volume volume

    - 援用 yuányòng 亲信 qīnxìn

    - bổ nhiệm thân tín.

  • volume volume

    - 援用 yuányòng 前人 qiánrén 的话 dehuà

    - Trích dẫn lời nói của người trước.

  • volume volume

    - 一方 yīfāng yǒu 困难 kùnnán 八方 bāfāng lái 支援 zhīyuán

    - một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.

  • volume volume

    - 一时 yīshí hái 用不着 yòngbuzháo

    - Tạm thời chưa dùng đến.

  • volume volume

    - 裙带关系 qúndàiguānxì ( bèi 利用 lìyòng lái 相互 xiānghù 勾结 gōujié 攀援 pānyuán de 姻亲 yīnqīn 关系 guānxì )

    - quan hệ cạp váy (lợi dụng quan hệ hôn nhân để kết cấu mưu cầu danh lợi).

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner 不用 bùyòng 费心 fèixīn

    - Nó không làm phiền tôi chút nào.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn xiǎo 事情 shìqing 用不着 yòngbuzháo 这么 zhème 渲染 xuànrǎn

    - việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên , Viện
    • Nét bút:一丨一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBME (手月一水)
    • Bảng mã:U+63F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao