Đọc nhanh: 援用 (viện dụng). Ý nghĩa là: dẫn ra; dẫn, đề cử; bổ nhiệm; tiến cử; giới thiệu. Ví dụ : - 援用成例。 dẫn lệ cũ. - 援用亲信 bổ nhiệm thân tín.
援用 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn ra; dẫn
引用
- 援用 成例
- dẫn lệ cũ
✪ 2. đề cử; bổ nhiệm; tiến cử; giới thiệu
引荐任用
- 援用 亲信
- bổ nhiệm thân tín.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 援用
- 援用 成例
- dẫn lệ cũ
- 援用 亲信
- bổ nhiệm thân tín.
- 援用 前人 的话
- Trích dẫn lời nói của người trước.
- 一方 有 困难 , 八方 来 支援
- một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 裙带关系 ( 被 利用 来 相互 勾结 攀援 的 姻亲 关系 )
- quan hệ cạp váy (lợi dụng quan hệ hôn nhân để kết cấu mưu cầu danh lợi).
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
援›
用›