Đọc nhanh: 船用引擎 (thuyền dụng dẫn kình). Ý nghĩa là: Đầu máy cho tàu thuyền.
船用引擎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đầu máy cho tàu thuyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船用引擎
- 他们 用 绳子 把 船拉到 岸边
- Họ dùng dây thừng kéo thuyền vào bờ.
- 我试 着 用 搜索引擎 检索
- Tôi đã thử tìm bằng công cụ tìm kiếm.
- 他 用 小船 渡河
- Anh ấy dùng thuyền nhỏ để qua sông.
- 他们 用 小船 过渡 河流
- Họ dùng thuyền nhỏ để qua sông.
- 你 不用 一起 上船
- Bạn không cần phải lên thuyền.
- 不用 担心 ! 我 有 两张 船票
- Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.
- 她 引用 了 一句 名言
- Cô ấy đã trích dẫn một câu danh ngôn.
- 他用 篙 一点 就 把 船 撑开 了
- Anh ấy dùng sào đẩy một cái là đẩy được thuyền ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
擎›
用›
船›