Đọc nhanh: 气垫船用引擎 (khí điếm thuyền dụng dẫn kình). Ý nghĩa là: Ðộng cơ cho xe cộ chạy trên đệm khí.
气垫船用引擎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ðộng cơ cho xe cộ chạy trên đệm khí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气垫船用引擎
- 我试 着 用 搜索引擎 检索
- Tôi đã thử tìm bằng công cụ tìm kiếm.
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 不用 担心 ! 我 有 两张 船票
- Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 他 正在 修理 摩托车 的 引擎
- Anh ấy đang sửa động cơ xe máy.
- 他 是 想 用 晾衣绳 装作 引线 来 吓 我们
- Anh ta đang cố gắng chuyển một sợi dây phơi quần áo ra làm sợi dây tách rời.
- 他 用尽 了 所有 的 力气 去 爬山
- Anh ấy đã dùng hết sức lực để leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垫›
引›
擎›
气›
用›
船›