Đọc nhanh: 引火线 (dẫn hoả tuyến). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) nguyên nhân gần đúng, cầu chì (đối với chất nổ), ống hút cuối cùng.
引火线 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) nguyên nhân gần đúng
(fig.) proximate cause
✪ 2. cầu chì (đối với chất nổ)
fuse (for explosives)
✪ 3. ống hút cuối cùng
the last straw
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引火线
- 海港 的 灯火 在 水平线上 闪烁 著
- Đèn cảng biển lấp lánh trên đường chân trời.
- 地震 引发 了 火山 的 爆发
- Động đất đã gây ra sự phun trào núi lửa.
- 萤火虫 用 它们 的 光来 吸引 配偶
- Đom đóm sử dụng ánh sáng của chúng để thu hút bạn tình.
- 穿针引线 ( 比喻 从中 联系 )
- xâu kim rút chỉ (ví với sự chấp nối giữa đôi bên, rổ rá cạp lại).
- 用 木柴 引火
- dùng củi nhóm lửa
- 前线 开火 了
- tiền tuyến khai hoả rồi.
- 他 是 想 用 晾衣绳 装作 引线 来 吓 我们
- Anh ta đang cố gắng chuyển một sợi dây phơi quần áo ra làm sợi dây tách rời.
- 这次 森林 大火 是 雷电 引起 的
- Lần cháy rừng lớn này là do sấm sét gây ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
火›
线›