Đọc nhanh: 引见 (dẫn kiến). Ý nghĩa là: giới thiệu gặp mặt. Ví dụ : - 经友人引见,得以认识这位前辈。 đã được người bạn giới thiệu nhờ vậy mà quen được bậc tiền bối này.
引见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giới thiệu gặp mặt
引人相见,使彼此认识
- 经 友人 引见 , 得以 认识 这位 前辈
- đã được người bạn giới thiệu nhờ vậy mà quen được bậc tiền bối này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引见
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 经 友人 引见 , 得以 认识 这位 前辈
- đã được người bạn giới thiệu nhờ vậy mà quen được bậc tiền bối này.
- 可以 见到 骆驼 牵引 的 大车
- có thể nhìn thấy xe lạc đà kéo.
- 我 简单 说 几句 做个 引子 , 希望 大家 多 发表意见
- tôi chỉ nói mấy câu mào đầu, hi vọng mọi người phát biểu ý kiến.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
- 罕见 的 天文 现象 引起 了 关注
- Hiện tượng thiên văn hiếm gặp đã thu hút sự chú ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
见›