Đọc nhanh: 引航 (dẫn hàng). Ý nghĩa là: hoa tiêu (hướng dẫn tàu thuyền vào cảng).
引航 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoa tiêu (hướng dẫn tàu thuyền vào cảng)
由熟悉航道的人员引导 (或驾驶) 船舶进出港口或在内海、江河一定区域内航行也叫引水
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引航
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 指引 航向
- dẫn dắt tàu thuyền.
- 两则 新闻 引 关注
- Hai mẩu tin tức thu hút sự quan tâm.
- 他 不安 的 神色 引发 了 谣传 说 他 与 警方 发生 了 某些 纠葛
- Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.
- 黄疸 会 引起 皮肤 变黄
- Vàng da sẽ khiến da trở nên vàng.
- 互相 吸引
- Hút nhau.
- 他 一时 失言 , 才 引起 这场 风波
- Anh ta lỡ lời, mới dẫn tới trận phong ba này.
- 他们 仗势欺人 , 引起 群众 强烈 的 不满
- Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
航›