Đọc nhanh: 聆发引信 (linh phát dẫn tín). Ý nghĩa là: ngòi nổ ngay.
聆发引信 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngòi nổ ngay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聆发引信
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 临风 的 人 刚才 发了 一条 短信
- Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.
- 他 的 言论 引发 了 争议
- Lời nói của anh ấy đã gây ra tranh cãi.
- 他 的 言论 引发 了 骚动
- Lời anh ấy khiến mọi người xôn xao.
- 他 每天 给我发 短信
- Anh ấy nhắn tin cho tôi hàng ngày.
- 他 的 行为 有些 发骚 , 引起争议
- Hành động của anh ta có phần phóng đãng, gây ra tranh cãi.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
- 先进 的 组织 引领 行业 发展
- Tổ chức tiên tiến dẫn đầu phát triển ngành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
发›
引›
聆›