Đọc nhanh: 常得 (thường đắc). Ý nghĩa là: Thường xuyên. Ví dụ : - 则后身常得乐也。 Rồi sau lưng luôn hạnh phúc.
常得 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thường xuyên
- 则 后 身常得乐 也
- Rồi sau lưng luôn hạnh phúc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常得
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 他 玩 得 非常 过瘾
- Anh ấy chơi rất đã nghiền.
- 今天 她 表现 得 非常 胆怯
- Hôm nay cô ấy tỏ ra rất nhút nhát.
- 今天 因为 有事 , 所以 比 往常 回来 得晚
- hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
- 他们 表演 得 非常 出色
- Họ biểu diễn rất xuất sắc.
- 今天 我 觉得 非常 鼓舞
- Hôm nay tôi cảm thấy rất phấn chấn.
- 他 唱 得 非常 出色
- Anh ấy hát rất xuất sắc.
- 他 在 比赛 中 频频 使用 截击 , 打 得 非常 精准
- Anh ấy thường xuyên sử dụng kỹ thuật đánh trên lưới trong trận đấu và chơi rất chính xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
得›