Đọc nhanh: 引水入墙 (dẫn thuỷ nhập tường). Ý nghĩa là: (văn học) dẫn nước qua tường, hỏi rắc rối (thành ngữ).
引水入墙 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) dẫn nước qua tường
lit. to lead the water through the wall
✪ 2. hỏi rắc rối (thành ngữ)
to ask for trouble (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引水入墙
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 墙上 挂 著 一幅 山水画
- Có một bức tranh phong cảnh treo trên tường.
- 把 水 引入 一系列 灌溉渠 中
- Đưa nước vào một hệ thống kênh tưới.
- 他们 向 荒漠 宣战 , 引水 灌溉 , 植树造林
- họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.
- 入口 的 水果 比 本地 的 贵
- Trái cây nhập khẩu đắt hơn nội địa.
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 墙上 挂 着 一幅 水墨画
- Trên tường treo một bức tranh thuỷ mặc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
墙›
引›
水›