Đọc nhanh: 弃取 (khí thủ). Ý nghĩa là: lựa chọn; bỏ hay lấy.
弃取 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lựa chọn; bỏ hay lấy
舍弃或采取
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弃取
- 鲍威尔 取出 了 她们 的 胚胎
- Powell đã loại bỏ các phôi tạo ra chúng
- 不要 自暴自弃 !
- Đừng giày xéo chính mình!
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 不要 随意 弃置 垃圾
- Đừng vứt rác tùy tiện.
- 弃 其 糟粕 , 取其精华
- gạn đục khơi trong; bỏ cái cặn bã, lấy cái tinh hoa.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 中国女足 取得 了 很多 好 成绩
- Đội nữ bóng đá Trung Quốc đạt được rất nhiều thành tích tốt.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
弃›