Đọc nhanh: 异国 (dị quốc). Ý nghĩa là: nước khác; nước ngoài; ngoại quốc. Ví dụ : - 异国他乡 tha hương nơi xứ người
异国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước khác; nước ngoài; ngoại quốc
外国
- 异国他乡
- tha hương nơi xứ người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异国
- 文化差异 有时 会 阻碍 国际 合作
- Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.
- 祖国 面貌 日新月异
- Vẻ đẹp của đất nước thay đổi từng ngày.
- 异国他乡
- tha hương nơi xứ người
- 这香 来自 异国他乡
- Hương liệu này đến từ nước ngoài.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 她 选择 客居 在 异国
- Cô ấy chọn định cư ở nước ngoài.
- 两 国 文化 略有 差异
- Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.
- 两 国会 有 文化差异
- Hai nước sẽ có sự khác biệt về văn hóa
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
异›