Đọc nhanh: 祖国 (tổ quốc). Ý nghĩa là: tổ quốc; quê hương. Ví dụ : - 我将竭尽全力报效祖国。 Tôi sẽ cống hiến hết mình cho đất nước.. - 我非常热爱我的祖国。 Tôi rất yêu đất nước tôi.. - 我为我的祖国感到骄傲。 Tôi tự hào về quê hương mình.
祖国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổ quốc; quê hương
自己的国家
- 我 将 竭尽全力 报效祖国
- Tôi sẽ cống hiến hết mình cho đất nước.
- 我 非常 热爱 我 的 祖国
- Tôi rất yêu đất nước tôi.
- 我 为 我 的 祖国 感到 骄傲
- Tôi tự hào về quê hương mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祖国
- 光荣 归于 祖国
- vinh quang thuộc về tổ quốc.
- 他 的 作品 洋溢着 对 祖国 的 挚爱 之情
- tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.
- 他们 努力 保卫祖国 的 安全
- Họ nỗ lực bảo vệ an ninh của tổ quốc.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 他 把 祖国 比作 母亲
- Anh ấy ví tổ quốc như người mẹ.
- 他 用 简练 而 鲜明 的 笔触 来 表现 祖国 壮丽 的 河山
- anh ấy sử dụng bút pháp tươi sáng mà giản dị để miêu tả núi sông hùng tráng xinh đẹp của Tổ quốc
- 为了 祖国 , 我 可以 献出 我 的 一切 , 就是 生命 也 不 吝惜
- vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
- 为 我们 伟大祖国 更加 繁荣富强
- Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
祖›