Đọc nhanh: 异化作用 (dị hoá tá dụng). Ý nghĩa là: tác dụng dị hoá (cơ thể sinh vật trong quá trình chuyển hoá, đã tiến hành phân giải vật chất trong cơ thể, đồng thời giải phóng năng lượng, quá trình này gọi là tác dụng dị hoá.).
异化作用 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tác dụng dị hoá (cơ thể sinh vật trong quá trình chuyển hoá, đã tiến hành phân giải vật chất trong cơ thể, đồng thời giải phóng năng lượng, quá trình này gọi là tác dụng dị hoá.)
生物体在新陈代谢过程中,自身的组成物质发生分解,同时放 出能量,这个过程叫做异化作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异化作用
- 文化差异 有时 会 阻碍 国际 合作
- Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.
- 化石 作用
- tác dụng hoá đá.
- 动物 的 膏 被 用于 制作 化妆品
- Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.
- 政策 的 变化 促进 了 改革 的 作用
- Sự thay đổi chính sách thúc đẩy tác dụng của cải cách.
- 成岩 作用 在 岩石 转化 过程 中 沉积物 发生 化学 和 物理变化 的 过程
- Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.
- 同化作用
- tác dụng đồng hoá
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
- 若 肾功能 衰退 可 通过 渗透 作用 使 血液 净化
- Nếu chức năng thận suy giảm, có thể sử dụng hiệu ứng thẩm thấu để làm sạch máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
化›
异›
用›