Đọc nhanh: 开颜 (khai nhan). Ý nghĩa là: hớn hở; mặt mày rạng rỡ; vui vẻ; tươi cười; rạng rỡ; nở mày nở mặt; nở. Ví dụ : - 更喜岷山千里雪,三军过后尽开颜。 vui nhìn tuyết phủ Mân Sơn nghìn dặm, ba quân đi qua hớn hở vô cùng.
开颜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hớn hở; mặt mày rạng rỡ; vui vẻ; tươi cười; rạng rỡ; nở mày nở mặt; nở
脸 上现出高兴的样子
- 更喜 岷山 千里 雪 , 三军 过后 尽 开颜
- vui nhìn tuyết phủ Mân Sơn nghìn dặm, ba quân đi qua hớn hở vô cùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开颜
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 笑颜 常开
- luôn luôn tươi cười.
- 更喜 岷山 千里 雪 , 三军 过后 尽 开颜
- vui nhìn tuyết phủ Mân Sơn nghìn dặm, ba quân đi qua hớn hở vô cùng.
- 郁金香 在 春天 开出 颜色 鲜亮 的 杯 状 的 花朵
- Đóa hoa tulip nở ra vào mùa xuân với những bông hoa hình chén sặc sỡ.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 孩子 的 颜 很 开心
- Vẻ mặt của đứa trẻ rất vui vẻ.
- 这件 衣服 一洗 , 颜色 都 散开 了 。 最后 , 人群 散开 了
- Màu sắc của chiếc váy này bị loang ra khi nó được giặt. Cuối cùng, đám đông giải tán rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
颜›