Đọc nhanh: 开眼 (khai nhãn). Ý nghĩa là: mở mang tầm mắt; hiểu biết thêm; mở mang kiến thức; mở mang trí óc, sáng mắt. Ví dụ : - 这样好的风景,没有来逛过,来一趟也开眼。 phong cảnh đẹp như vậy, chưa từng đến tham quan, nay đi một chuyến cũng được mở mang tầm mắt.. - 快把那几幅名画拿出来,让大家开开眼。 mau mang mấy bức danh hoạ đó ra để cho mọi người được hiểu biết thêm.
开眼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mở mang tầm mắt; hiểu biết thêm; mở mang kiến thức; mở mang trí óc
看到美好的或新奇珍贵的事物,增加了见 识
- 这样 好 的 风景 , 没有 来 逛过 , 来 一趟 也 开眼
- phong cảnh đẹp như vậy, chưa từng đến tham quan, nay đi một chuyến cũng được mở mang tầm mắt.
- 快 把 那 几幅 名画 拿 出来 , 让 大家 开开眼
- mau mang mấy bức danh hoạ đó ra để cho mọi người được hiểu biết thêm.
✪ 2. sáng mắt
在认识上由模糊而清楚, 由错误而正确
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开眼
- 她 用 眼神 暗示 我 离开
- Cô ấy dùng ánh mắt ra hiệu ngầm tôi rời đi.
- 他 慢慢 睁开 了 眼睛
- Anh ấy từ từ mở mắt ra.
- 太阳 晃得 眼睛 睁不开
- Mặt trời chói quá không mở mắt ra được.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 她 噙 着 眼泪 , 默默 离开 了
- Mắt cô ngấn lệ, lặng lẽ rời đi.
- 原谅 我 试图 让 他 开眼界
- Thứ lỗi cho tôi vì đã cố gắng mở rộng tầm nhìn của anh ấy.
- 他 可是 大开眼界 受益 良多 啊
- Anh ấy đang học rất nhiều về thế giới.
- 我 喜欢 仰头 看着 天空 的 云朵 , 即使 太阳 照 得 眼睛 睁不开
- Tôi thích nhìn lên những đám mây trên bầu trời, ngay cả khi mặt trời chói chang đến mức tôi không thể mở mắt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
眼›