开演 kāiyǎn
volume volume

Từ hán việt: 【khai diễn】

Đọc nhanh: 开演 (khai diễn). Ý nghĩa là: bắt đầu diễn; bắt đầu chiếu; bắt đầu hát; khai diễn. Ví dụ : - 准时开演。 hát đúng giờ.. - 电影开演了十分钟他才来。 phim bắt đầu được 10 phút thì anh ấy mới đến.

Ý Nghĩa của "开演" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

开演 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bắt đầu diễn; bắt đầu chiếu; bắt đầu hát; khai diễn

(戏剧等) 开始演出

Ví dụ:
  • volume volume

    - 准时 zhǔnshí 开演 kāiyǎn

    - hát đúng giờ.

  • volume volume

    - 电影 diànyǐng 开演 kāiyǎn le 十分钟 shífēnzhōng cái lái

    - phim bắt đầu được 10 phút thì anh ấy mới đến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开演

  • volume volume

    - 演员 yǎnyuán 展开 zhǎnkāi 表演 biǎoyǎn 训练 xùnliàn

    - Các diễn viên triển khai tập luyện biểu diễn.

  • volume volume

    - 争论 zhēnglùn 演变成 yǎnbiànchéng le 公开 gōngkāi de 论战 lùnzhàn

    - Cuộc tranh luận đã biến thành cuộc chiến lý thuyết công khai.

  • volume volume

    - 开幕式 kāimùshì shàng de 演讲 yǎnjiǎng hěn 激动人心 jīdòngrénxīn

    - Bài phát biểu tại lễ khai mạc rất xúc động.

  • volume volume

    - 各位 gèwèi 观众 guānzhòng qǐng 落座 luòzuò 表演 biǎoyǎn 就要 jiùyào 开始 kāishǐ le

    - các vị quan khách, xin mời an toạ, buổi biểu diễn bắt đầu.

  • volume volume

    - 就绪 jiùxù hòu 开始 kāishǐ 表演 biǎoyǎn

    - Sau khi chuẩn bị xong, anh ấy bắt đầu biểu diễn.

  • volume volume

    - cóng 这个 zhègè 时候 shíhou 他们 tāmen de 演戏 yǎnxì 计划 jìhuà jiù 开始 kāishǐ le

    - Kể từ lúc này, kế hoạch diễn kịch của họ bắt đầu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 两个 liǎnggè rén céng 合演 héyǎn guò 兄妹 xiōngmèi 开荒 kāihuāng

    - họ đã từng diễn chung vở "Huynh muội khai hoang".

  • volume volume

    - máng 什么 shénme 离开 líkāi yǎn hái zǎo ne

    - Vội gì, còn lâu mới diễn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao