Đọc nhanh: 开胃菜 (khai vị thái). Ý nghĩa là: Món khai vị, người bắt đầu. Ví dụ : - 那是开胃菜的价格 Đối với phần khai vị.. - 白汁红肉做开胃菜不错 Chépaccio nghe có vẻ giống như một món khai vị hay.
开胃菜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Món khai vị
appetizer
- 那 是 开胃菜 的 价格
- Đối với phần khai vị.
✪ 2. người bắt đầu
starter
- 白汁 红肉 做 开胃菜 不错
- Chépaccio nghe có vẻ giống như một món khai vị hay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开胃菜
- 白汁 红肉 做 开胃菜 不错
- Chépaccio nghe có vẻ giống như một món khai vị hay.
- 等 水开 了 再 下 菜
- Đợi nước sôi rồi hãy cho rau vào.
- 那 是 开胃菜 的 价格
- Đối với phần khai vị.
- 这 道菜 不合 我 胃口
- Món này không hợp với khẩu vị của tôi.
- 食物 在 胃里 开始 消化
- Thức ăn bắt đầu được tiêu hóa trong dạ dày.
- 她 对 这 道菜 没有 胃口
- Cô ấy không muốn ăn món này.
- 把 过 菠菜 叶 放入 开水 中 , 烫 一分钟 去除 草酸
- ngâm rau bina trong nước nóng 1 phút để loại bỏ axit
- 此间 天气 渐暖 , 油菜花 已经 盛开
- ở nơi đây thời tiết ấm dần lên, hoa đã nở rộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
胃›
菜›