Đọc nhanh: 开脱罪责 (khai thoát tội trách). Ý nghĩa là: để tha cho ai đó khỏi cảm giác tội lỗi, châm biếm, minh oan.
开脱罪责 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để tha cho ai đó khỏi cảm giác tội lỗi
to absolve sb from guilt
✪ 2. châm biếm
to exculpate
✪ 3. minh oan
to exonerate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开脱罪责
- 他 撇开 所有 责任
- Anh ấy bỏ mặc mọi trách nhiệm.
- 开脱罪责
- gỡ tội.
- 逃脱 罪责
- thoát khỏi trách nhiệm của hành vi tội ác.
- 脱卸 罪责
- trốn tránh trách nhiệm của hành vi tội lỗi.
- 不要 为 他 开脱
- đừng có gỡ tội cho nó.
- 开药 是 医生 的 责任
- kê đơn thuốc là trách nhiệm của bác sĩ.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 托运人 对 填开 的 货物 说明 和 声明 的 正确性 负责
- Người gửi hàng chịu trách nhiệm về tính đúng đắn của các mô tả và khai báo hàng hóa đã hoàn thành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
罪›
脱›
责›