Đọc nhanh: 君主政体 (quân chủ chính thể). Ý nghĩa là: chuyên quyền, chế độ quân chủ. Ví dụ : - 君主政体将在今晚终结 Chế độ quân chủ kết thúc vào đêm nay.
君主政体 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuyên quyền
autocracy
✪ 2. chế độ quân chủ
monarchy
- 君主政体 将 在 今晚 终结
- Chế độ quân chủ kết thúc vào đêm nay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 君主政体
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 专制政体
- chính thể chuyên chế
- 他 是 一个 贤良 的 君主
- Ông ấy là một vị vua nhân từ.
- 君主 昏庸 , 奸臣 得宠
- vua hôn quân gian thần được sủng ái.
- 君主政体 将 在 今晚 终结
- Chế độ quân chủ kết thúc vào đêm nay.
- 中央 的 十层 大厦 是 这个 建筑群 的 主体
- toà nhà lớn mười tầng ở giữa là chủ thể của quần thể kiến trúc này.
- 他 的 激进 观点 使 他 脱离 了 美国 政治 的 主流
- Quan điểm cấp tiến của ông đã đặt ông ra ngoài xu hướng chính trị chính thống của Mỹ.
- 他 似乎 比较 像 一个 军官 , 而 不 像 一个 商业 行政主管
- Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
体›
君›
政›