Đọc nhanh: 君主 (quân chủ). Ý nghĩa là: vua; quân chủ. Ví dụ : - 君主政体将在今晚终结 Chế độ quân chủ kết thúc vào đêm nay.. - 君主立宪。 quân chủ lập hiến.. - 君主昏庸,奸臣得宠。 vua hôn quân gian thần được sủng ái.
君主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vua; quân chủ
古代国家的最高统治者;现在某些国家的元首有的称国王,有的称皇帝
- 君主政体 将 在 今晚 终结
- Chế độ quân chủ kết thúc vào đêm nay.
- 君主立宪
- quân chủ lập hiến.
- 君主 昏庸 , 奸臣 得宠
- vua hôn quân gian thần được sủng ái.
- 君主专制
- quân chủ chuyên chế
- 囊括四海 ( 指 封建 君主 统一 全国 )
- thâu tóm năm châu bốn bể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 君主
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 囊括四海 ( 指 封建 君主 统一 全国 )
- thâu tóm năm châu bốn bể.
- 君主立宪
- quân chủ lập hiến.
- 他 是 一个 贤良 的 君主
- Ông ấy là một vị vua nhân từ.
- 这位 君主 很 有 智慧
- Vị quân chủ này rất có trí tuệ.
- 君主 昏庸 , 奸臣 得宠
- vua hôn quân gian thần được sủng ái.
- 他 向 君主 表达 了 臣服 的 态度
- Hắn ta đã bày tỏ thái độ thần phục với nhà vua.
- 年轻 女子 被 举荐 入宫 ( 觐见 君主 ) 的 风俗 已 不复存在
- Phong tục đưa một người phụ nữ trẻ vào cung (để thỉnh lễ trước vua chúa) không còn tồn tại nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
君›