Đọc nhanh: 开料规格 (khai liệu quy các). Ý nghĩa là: giấy tấm.
开料规格 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy tấm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开料规格
- 他 的 性格 非常 开朗
- Tính cách của anh ấy rất cởi mở.
- 他 用力 格开 了 对方
- Anh ấy dùng lực đánh bật đối phương.
- 他们 必须 严格 规定
- Họ phải thắt chặt các quy định.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 今年 开始 大规模 征兵
- Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.
- 厂家 已 在 试验 制造 , 完全符合 所 要求 的 规格 , 可望 在 两周 内 完成
- Nhà sản xuất đang thử nghiệm sản xuất và hoàn toàn đáp ứng được các tiêu chuẩn yêu cầu, dự kiến sẽ hoàn thành trong vòng hai tuần.
- 不同 产品 有 不同 的 规格
- Các sản phẩm khác nhau có quy cách khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
料›
格›
规›