开戏 kāi xì
volume volume

Từ hán việt: 【khai hí】

Đọc nhanh: 开戏 (khai hí). Ý nghĩa là: để bắt đầu một vở opera.

Ý Nghĩa của "开戏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

开戏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để bắt đầu một vở opera

to start an opera

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开戏

  • volume volume

    - 戏已 xìyǐ 开台 kāitái

    - kịch đã bắt đầu.

  • volume volume

    - 正戏 zhèngxì hái méi 开演 kāiyǎn 先垫 xiāndiàn 一出 yīchū 小戏 xiǎoxì

    - vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.

  • volume volume

    - 少年 shàonián 戏曲 xìqǔ 曲艺 qǔyì 比赛 bǐsài 今天上午 jīntiānshàngwǔ 开赛 kāisài

    - Sáng nay bắt đầu khai mạc cuộc thi Hí Khúc và Khúc Nghệ của thanh niên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 公园 gōngyuán 开心 kāixīn 游戏 yóuxì

    - Họ vui chơi vui vẻ trong công viên.

  • volume volume

    - cóng 这个 zhègè 时候 shíhou 他们 tāmen de 演戏 yǎnxì 计划 jìhuà jiù 开始 kāishǐ le

    - Kể từ lúc này, kế hoạch diễn kịch của họ bắt đầu.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 八点 bādiǎn 恐怕 kǒngpà 已经 yǐjīng 开幕 kāimù le

    - Bây giờ là tám giờ, e rằng kịch đã diễn rồi.

  • - 游戏 yóuxì 开始 kāishǐ le 大家 dàjiā 准备 zhǔnbèi 好了吗 hǎolema ràng 我们 wǒmen 开始 kāishǐ ba

    - Trò chơi bắt đầu rồi, mọi người chuẩn bị xong chưa? Hãy bắt đầu nào!

  • - 孩子 háizi men zài 周末 zhōumò wán 电玩 diànwán 游戏 yóuxì 玩得 wándé hěn 开心 kāixīn

    - Bọn trẻ chơi game điện tử vào cuối tuần và rất vui vẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Hū , Huī , Xī , Xì
    • Âm hán việt: Hi , Huy , , ,
    • Nét bút:フ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EI (水戈)
    • Bảng mã:U+620F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao