Đọc nhanh: 开戏 (khai hí). Ý nghĩa là: để bắt đầu một vở opera.
开戏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để bắt đầu một vở opera
to start an opera
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开戏
- 戏已 开台
- kịch đã bắt đầu.
- 正戏 还 没 开演 , 先垫 一出 小戏
- vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.
- 少年 戏曲 , 曲艺 比赛 今天上午 开赛
- Sáng nay bắt đầu khai mạc cuộc thi Hí Khúc và Khúc Nghệ của thanh niên.
- 他们 在 公园 开心 游戏
- Họ vui chơi vui vẻ trong công viên.
- 从 这个 时候 起 , 他们 的 演戏 计划 就 开始 了
- Kể từ lúc này, kế hoạch diễn kịch của họ bắt đầu.
- 现在 八点 , 戏 恐怕 已经 开幕 了
- Bây giờ là tám giờ, e rằng kịch đã diễn rồi.
- 游戏 开始 了 , 大家 准备 好了吗 ? 让 我们 开始 吧 !
- Trò chơi bắt đầu rồi, mọi người chuẩn bị xong chưa? Hãy bắt đầu nào!
- 孩子 们 在 周末 玩 电玩 游戏 , 玩得 很 开心
- Bọn trẻ chơi game điện tử vào cuối tuần và rất vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
戏›