Đọc nhanh: 开山祖师 (khai sơn tổ sư). Ý nghĩa là: khai sơn tổ sư; ông tổ; tổ sư; tổ nghiệp (vốn là từ dùng trong Phật học, chỉ người đầu tiên xây dựng chùa trên một ngọn núi nổi tiếng, sau được dùng để chỉ người hay nhóm người đầu tiên sáng lập ra một ngành nghề).
开山祖师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khai sơn tổ sư; ông tổ; tổ sư; tổ nghiệp (vốn là từ dùng trong Phật học, chỉ người đầu tiên xây dựng chùa trên một ngọn núi nổi tiếng, sau được dùng để chỉ người hay nhóm người đầu tiên sáng lập ra một ngành nghề)
原 是佛教用语,指最初在某 个名山建立寺院的人,后来比喻首 创学术技艺的某一派别或首创某一事业的人也叫开山祖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开山祖师
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 祖师 开创 此 流派
- Tổ sư khai sáng dòng phái này.
- 他 用 简练 而 鲜明 的 笔触 来 表现 祖国 壮丽 的 河山
- anh ấy sử dụng bút pháp tươi sáng mà giản dị để miêu tả núi sông hùng tráng xinh đẹp của Tổ quốc
- 山坡 上 的 花开 得 很 美
- Hoa trên sườn đồi nở rất đẹp.
- 他 已经 能够 离开 师傅 单独 操作 了
- Nó có thể tách khỏi người hướng dẫn, có thể làm một mình.
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
- 他 开始 当 过 教师 后来 改行 搞起 了 新闻
- Ông ấy lúc đầu làm giáo viên, sau đó đổi nghề làm nhà báo.
- 原告方 的 律师 在 庭审 中 发表 了 开场 陈述
- Luật sư của bên nguyên đã trình bày phần phát biểu mở đầu tại phiên tòa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
师›
开›
祖›