Đọc nhanh: 开山 (khai sơn). Ý nghĩa là: phá núi; khai sơn, khai phá đồi núi, khai sơn (từ dùng trong Phật giáo, chỉ buổi ban đầu xây chùa trên một ngọn núi nổi tiếng). Ví dụ : - 开山劈岭。 phá núi xẻ đỉnh.
开山 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phá núi; khai sơn
因采石,筑路等目的而把山挖开或 炸开
- 开山 劈岭
- phá núi xẻ đỉnh.
✪ 2. khai phá đồi núi
指在一定时期开放已 封的山 地,准许进行放牧,采伐等活动
✪ 3. khai sơn (từ dùng trong Phật giáo, chỉ buổi ban đầu xây chùa trên một ngọn núi nổi tiếng)
佛教用语,指最初在某个名山建立寺院
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开山
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 开山 劈岭
- phá núi xẻ đỉnh.
- 逢山开路 , 遇水架桥
- gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.
- 更喜 岷山 千里 雪 , 三军 过后 尽 开颜
- vui nhìn tuyết phủ Mân Sơn nghìn dặm, ba quân đi qua hớn hở vô cùng.
- 列车 穿越 山岭 开往 远方
- Tàu hỏa vượt qua núi đồi đi xa.
- 放炮 开山
- nổ mìn phá núi
- 公路 在 山前 岔开
- đường cái rẽ ra trước núi.
- 士兵 们 在 山腰上 成 扇形 散开 , 搜索 那个 男人
- Các binh sĩ phân tán thành hình quạt trên đội núi, tìm kiếm người đàn ông đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
开›