Đọc nhanh: 不祧之祖 (bất thiêu chi tổ). Ý nghĩa là: ông tổ sáng lập; ông tổ; ông tổ nghiệp.
不祧之祖 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ông tổ sáng lập; ông tổ; ông tổ nghiệp
旧时比喻创立某种事业受到尊崇的人(祧:古代指远祖的祠堂家庙中祖先的神主,辈分远的要依次迁入祧庙合祭,只有创业的始祖或影响较大的祖宗不迁,叫做不祧)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不祧之祖
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 不易之论
- quân tử nhất ngôn; không nói hai lời.
- 不吉之兆
- điềm chẳng lành
- 不祧之祖
- không chuyển vào miếu tổ; những bài vị không dời đi.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 不知 何人 为 之
- Không biết người nào làm.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 不能 把 自己 凌驾于 群众 之上
- không thể xem mình ngự trị quần chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
之›
祖›
祧›
khai sơn tổ sư; ông tổ; tổ sư; tổ nghiệp (vốn là từ dùng trong Phật học, chỉ người đầu tiên xây dựng chùa trên một ngọn núi nổi tiếng, sau được dùng để chỉ người hay nhóm người đầu tiên sáng lập ra một ngành nghề)
hệ thống sử học sớm nhất của Trung Quốcba vị chủ quyền 三皇 và năm vị hoàng đế 五帝 của thần thoại và truyền thuyết