Đọc nhanh: 开发周期 (khai phát chu kì). Ý nghĩa là: cũng được viết 開發週期 | 开发周期, chu kỳ phát triển, thời kỳ phát triển.
开发周期 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 開發週期 | 开发周期
also written 開發週期|开发周期
✪ 2. chu kỳ phát triển
development cycle
✪ 3. thời kỳ phát triển
development period
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开发周期
- 发工资 日 延期 到 下周 了
- Ngày trả lương được hoãn lại cho đến tuần sau.
- 植物 开花 有 固定 的 周期时间
- Thực vật có thời gian nở hoa cố định theo chu kỳ.
- 下星期 我们 出发
- Tuần sau chúng ta khởi hành.
- 他 周末 开车 兜风 到 城市 外
- Cuối tuần anh ấy lái xe đi dạo ra ngoài thành phố.
- 他们 每周 按 惯例 开会
- Họ họp hàng tuần theo thường lệ.
- 周边 的 地区 正在 开发
- Khu vực xung quanh đang được phát triển.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 他 是 一名 经验丰富 的 环境 工程师 , 致力于 环保 项目 的 开发
- Anh ấy là một kỹ sư môi trường giàu kinh nghiệm, tận tâm phát triển các dự án bảo vệ môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
周›
开›
期›