Đọc nhanh: 经济周期 (kinh tế chu kì). Ý nghĩa là: Chu kỳ kinh tế. Ví dụ : - 新一轮经济周期启动,伟大事物应运而生自然而然。 Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.
经济周期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chu kỳ kinh tế
经济周期(Business Cycle):也称商业周期、景气循环, 经济周期一般是指经济活动沿着经济发展的总体趋势所经历的有规律的扩张和收缩。是国民总产出、总收入和总就业的波动,是国民收入或总体经济活动扩张与紧缩的交替或周期性波动变化。
- 新一轮 经济周期 启动 , 伟大 事物 应运而生 自然而然
- Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济周期
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 在 经济 萧条 期间 , 银行 很 可能 倒闭
- Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, ngân hàng có thể phá sản.
- 一个 经济 强国
- Một cường quốc kinh tế.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 新一轮 经济周期 启动 , 伟大 事物 应运而生 自然而然
- Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.
- 起源于 经济 大 萧条 时期
- Từ cuộc Đại suy thoái.
- 从 经济 观点 来看 , 投资 是 合理
- Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.
- 货物 的 期运 日期 已经 确定 为 下周一
- Ngày khởi hành của hàng hóa đã được xác định là thứ Hai tuần tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
周›
期›
济›
经›