Đọc nhanh: 开台锣鼓 (khai thai la cổ). Ý nghĩa là: nhịp chiêng thông báo bắt đầu biểu diễn opera, mở cồng.
开台锣鼓 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhịp chiêng thông báo bắt đầu biểu diễn opera
gong strokes announcing start of opera performance
✪ 2. mở cồng
opening gong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开台锣鼓
- 戏已 开台
- kịch đã bắt đầu.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 开台锣鼓
- đáng trống mở màn.
- 她 打开 了 台灯
- Cô ấy đã bật đèn bàn.
- 在 离开 停车场 之前 我们 鼓励 了 史密斯 一家
- Trước khi rời khỏi bãi đỗ xe, chúng tôi đã khích lệ gia đình Smith.
- 医生 刚 离开 手术台
- Bác sĩ vừa rời khỏi phòng mổ.
- 你们 敲锣打鼓 的 干什么 唻
- anh đánh chiêng để làm cái gì hả?
- 新学期 开学 了 同学们 敲锣打鼓 迎接 新生
- Học kỳ mới bắt đầu, học sinh vô cùng hoan hỷ đón chào học sinh mới
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
开›
锣›
鼓›