Đọc nhanh: 开大油门 (khai đại du môn). Ý nghĩa là: tăng tốc, để cho cô ấy xé, mở ga.
开大油门 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tăng tốc
to accelerate
✪ 2. để cho cô ấy xé
to let her rip
✪ 3. mở ga
to open the throttle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开大油门
- 他 开启 了 大 门锁
- Anh ấy đã mở khóa cửa chính.
- 揎 开 大门
- đẩy cửa ra
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 日本 正式 向 越南 荔枝 敞开大门
- Nhật bản chính thức mở cửa đối với mặt hàng vải thiều của Việt Nam
- 她 为了 躲避 这 突如其来 的 大雨 , 唐突 地 敲开 了 一家 农户 的 门
- Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 大会 发言 要 开门见山 , 套话 、 空话 都 应 省去
- phát biểu trên hội nghị nên nói thẳng vào vấn đề, bớt đi những lời sáo ngữ, vô nghĩa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
开›
油›
门›