Đọc nhanh: 开征 (khai chinh). Ý nghĩa là: bắt đầu công việc (trưng thu thuế má).
开征 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt đầu công việc (trưng thu thuế má)
开始征收 (捐税)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开征
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 春天 象征 新 的 开始
- Mùa xuân tượng trưng cho một khởi đầu mới.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 校长 向 大家 征求意见 , 如何 开展 读书节 的 活动
- Hiệu trưởng xin ý kiến của mọi người về cách thực hiện các hoạt động ngày hội đọc sách
- 今年 开始 大规模 征兵
- Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.
- 他 开始 了 自己 的 万里 征程
- Anh ấy đã bắt đầu hành trình vạn dặm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
征›