Đọc nhanh: 配电室 (phối điện thất). Ý nghĩa là: Phòng phân phối điện. Ví dụ : - 高压配电室 Phòng cao áp
配电室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng phân phối điện
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配电室
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 这 两间 大 教室 已经 分配 给 我们 了
- These two large classrooms have been allocated to us.
- 他 乘 电梯 去 办公室
- Anh ấy đi thang máy đến văn phòng.
- 我要 在 办公室 里接 这个 电话
- Tôi sẽ nhận cuộc gọi này ở văn phòng.
- 所有 的 房间 都 装备 有 电炉 以 保持 室内 撮 氏 15 20 度 的 常温
- Tất cả các phòng đều được trang bị bếp điện để duy trì nhiệt độ phòng từ 15 đến 20 độ Celsius.
- 她 只不过 是 一部 关于 沙滩排球 的 电视剧 中 的 小 配角
- cô có một vai phụ trong một bộ phim truyền hình về bóng chuyền bãi biển.
- 她 在 为 这部 电影 的 女主角 配音
- Cô ấy đang lồng tiếng cho vai nữ chính bộ phim này.
- 他们 的 会议室 配备 了 高保真 音响设备 , 适合 举办 各类 活动
- Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
室›
电›
配›