Đọc nhanh: 建兰 (kiến lan). Ý nghĩa là: hoa lan Phúc Kiến.
建兰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoa lan Phúc Kiến
多年生草本植物,叶子丛生,条状披针形,夏秋季开花,淡黄绿色,有紫色条纹,气味清香,是观赏植物也叫兰花,俗称兰草
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建兰
- 两杯 龙舌兰 酒
- Hai ly rượu tequila.
- 建兰 在 春天 开花
- Hoa lan Phúc Kiến nở hoa vào mùa xuân.
- 中国人民解放军 于 1927 年 建军
- Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 专家 提出 了 新 建议
- Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.
- 高 科技园 正在 建设 中
- Khu công nghệ cao đang xây dựng.
- 两地 间 只有 一条 路 可 运送 建材
- Giữa hai nơi chỉ có một con đường duy nhất để vận chuyển vật liệu xây dựng.
- 上司 给 了 我 很多 建议
- Sếp đã đưa ra nhiều gợi ý cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兰›
建›