Đọc nhanh: 交通建设 (giao thông kiến thiết). Ý nghĩa là: cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
交通建设 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơ sở hạ tầng giao thông vận tải
transport infrastructure
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交通建设
- 交通堵塞 , 因而 我们 迟到 了
- Giao thông tắc nghẽn, do đó chúng tôi đến muộn.
- 交通事故 导致 路上 非常 混乱
- Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.
- 桥 修建 好 了 , 交通 更 方便 了
- Cây cầu đã được xây dựng xong, giao thông thuận tiện hơn.
- 政府 投资 于 交通 建设
- Chính phủ đầu tư vào xây dựng giao thông.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 设计 模型 雕塑 或 建筑物 等 拟作 作品 的 通常 很小 的 模型
- Mô hình thường rất nhỏ của các tác phẩm như mô hình điêu khắc hoặc các công trình kiến trúc được thiết kế.
- 为 建设 美好 的 未来 而 斗争
- phấn đấu xây dựng vì tương lai tốt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
建›
设›
通›