Đọc nhanh: 建安 (kiến an). Ý nghĩa là: Kiến An (niên hiệu của vua Hiến Đế đời Đông Hán, Trung Quốc, công nguyên 196-220), Kiến An (thuộc tỉnh Tiền Giang, Việt Nam).
✪ 1. Kiến An (niên hiệu của vua Hiến Đế đời Đông Hán, Trung Quốc, công nguyên 196-220)
汉献帝 (刘协) 年号 (公元196-220)
✪ 2. Kiến An (thuộc tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
市越南地名属于前江省份
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建安
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 他 建议 我 调整 工作 安排
- Anh ấy đề nghị tôi điều chỉnh lịch làm việc của mình.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 上级 对 我 的 建议 表示 认可
- Cấp trên đã đồng ý với đề xuất của tôi.
- 高 科技园 正在 建设 中
- Khu công nghệ cao đang xây dựng.
- 上司 给 了 我 很多 建议
- Sếp đã đưa ra nhiều gợi ý cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
建›