Đọc nhanh: 延年 (diên niên). Ý nghĩa là: để kéo dài tuổi thọ.
延年 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để kéo dài tuổi thọ
to prolong life
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延年
- 却病延年
- đẩy lùi bệnh tật để sống lâu.
- 项目 计划 延伸 到 明年
- Kế hoạch dự án kéo dài đến năm sau.
- 机器 保养 得 好 , 可以 延长 使用 年限
- máy móc bảo trì tốt mới xài được lâu
- 机器 维修 得 好 , 使用 年限 就 能 延长
- máy móc duy tu tốt, thì có thể kéo dài thời hạn sử dụng.
- 这个 合同 需要 延长 到 明年
- Hợp đồng này cần được gia hạn đến năm sau.
- 延长 农具 的 使用 年限
- kéo dài thời hạn sử dụng nông cụ.
- 这个 方法 可以 延年益寿
- Phương pháp này có thể tăng thêm tuổi thọ.
- 他们 的 友谊 已经 延续 了 十年
- Tình bạn của họ đã kéo dài mười năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
延›