Đọc nhanh: 延 (diên.duyên). Ý nghĩa là: kéo dài; mở rộng; lan rộng; vươn dài, hoãn; trì hoãn; kéo dài (thời gian), mời; thỉnh (giáo viên, cố vấn). Ví dụ : - 谣言很快地四处蔓延。 Tin đồn nhanh chóng lan truyền khắp nơi.. - 山脉绵延不绝很壮观。 Dãy núi kéo dài không dứt rất đồ sộ.. - 他做事总爱迟延。 Anh ấy lúc nào cũng thích trì hoãn khi làm việc.
延 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kéo dài; mở rộng; lan rộng; vươn dài
延长
- 谣言 很快 地 四处 蔓延
- Tin đồn nhanh chóng lan truyền khắp nơi.
- 山脉 绵延 不绝 很 壮观
- Dãy núi kéo dài không dứt rất đồ sộ.
✪ 2. hoãn; trì hoãn; kéo dài (thời gian)
(时间) 向后推迟
- 他 做事 总爱 迟延
- Anh ấy lúc nào cũng thích trì hoãn khi làm việc.
✪ 3. mời; thỉnh (giáo viên, cố vấn)
聘请 (教师、顾问等)
- 他 决定 延师 教导 孩子
- Anh ấy quyết định mời giáo viên dạy trẻ.
- 他 生病 后 立刻 延医 救治
- Sau khi anh ấy bị bệnh, ngay lập tức mời bác sĩ đến chữa trị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 会议 被 延迟 了
- Cuộc họp đã bị trì hoãn.
- 任务 紧迫 , 不容 拖延
- công việc gấp rút, không được trì hoãn dây dưa
- 会议 因故 推延 三天
- hội nghị xảy ra sự cố cho nên dời lại ba ngày.
- 他 做事 总爱 迟延
- Anh ấy lúc nào cũng thích trì hoãn khi làm việc.
- 他 看到 延迟 的 消息 感到 烦躁
- Anh ấy sốt ruột vì tin tức bị trì hoãn.
- 会议 延续 了 三个 小时
- Cuộc họp kéo dài ba giờ đồng hồ.
- 他 生病 后 立刻 延医 救治
- Sau khi anh ấy bị bệnh, ngay lập tức mời bác sĩ đến chữa trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
延›