Đọc nhanh: 广延 (quảng diên). Ý nghĩa là: duỗi; kéo dài; vươn dài, quảng diên; tam đức.
广延 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. duỗi; kéo dài; vươn dài
某物占据或表面上占据空间部分的性能
✪ 2. quảng diên; tam đức
是数论派哲学中物质的三种性质 (亦称"三德") 之一
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广延
- 乌拉 用途 十分 广
- Giày u la có nhiều công dụng.
- 中国 的 地域 很 广阔
- Lãnh thổ của Trung Quốc rất rộng lớn.
- 丹砂 用途 广泛
- Chu sa có nhiều ứng dụng.
- 乌拉草 在 北方 广泛 种植
- Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.
- 中国 广西壮族自治区
- Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Trung Quốc.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
广›
延›