Đọc nhanh: 天井 (thiên tỉnh). Ý nghĩa là: sân nhà; sân vườn, cửa lấy ánh sáng trên nóc nhà; cửa sổ ở trần nhà, cửa sổ ở mái nhà. Ví dụ : - 大家撤离清空天井 Chúng tôi cần mọi người dọn dẹp sân trong.
天井 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sân nhà; sân vườn
宅院中房子和房子或房子和围墙所围成的露天空地;院落
- 大家 撤离 清空 天井
- Chúng tôi cần mọi người dọn dẹp sân trong.
✪ 2. cửa lấy ánh sáng trên nóc nhà; cửa sổ ở trần nhà, cửa sổ ở mái nhà
某些地区的旧式房屋为了采光而在房顶上开的洞 (对着天井在地上所挖的排泄雨水的坑叫天井沟)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天井
- 鼓乐喧天
- nhạc trống vang trời
- 一天 , 他 在 加油站 加油
- Một ngày nọ, anh đang đổ xăng tại một trạm xăng.
- 大家 撤离 清空 天井
- Chúng tôi cần mọi người dọn dẹp sân trong.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
井›
天›