Đọc nhanh: 边庭 (biên đình). Ý nghĩa là: nhà chức trách nơi biên giới, biên giới; biên cương, biên đình.
边庭 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhà chức trách nơi biên giới
边境地区的政府
✪ 2. biên giới; biên cương
边疆
✪ 3. biên đình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边庭
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 三角形 的 底边
- đường đáy hình tam giác
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 洞庭湖 边头 是 岳阳楼
- cuối hồ Động Đình là Lầu Nhạc Dương.
- 穿过 中庭 在 左手边
- Bên kia sân bên trái.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庭›
边›