Đọc nhanh: 废藩置县 (phế phiên trí huyện). Ý nghĩa là: xóa bỏ nhà Hán phong kiến và giới thiệu các quận hiện đại (đề cập đến việc tổ chức lại trong thời Minh Trị Nhật Bản).
废藩置县 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xóa bỏ nhà Hán phong kiến và giới thiệu các quận hiện đại (đề cập đến việc tổ chức lại trong thời Minh Trị Nhật Bản)
to abolish the feudal Han and introduce modern prefectures (refers to reorganization during Meiji Japan)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废藩置县
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
- 他们 需要 处置 这些 废品
- Họ cần xử lý những phế liệu này.
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
- 中心 位置 非常 重要
- Vị trí trung tâm rất quan trọng.
- 事情 重要 , 不能 搁置
- việc quan trọng, không thể gác lại.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 这里 原 是 清代 县衙门 的 废址
- đây vốn là di chỉ nha môn một huyện thời Thanh, Trung Quốc.
- 人生 最 重要 的 不是 我们 置身 何处 而是 我们 将 前往 何处
- Điều quan trọng nhất trong cuộc sống không phải là chúng ta đang ở đâu, mà là chúng ta sẽ đi về đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
废›
置›
藩›