Đọc nhanh: 废统 (phế thống). Ý nghĩa là: "từ bỏ thống nhất", bãi bỏ ủy ban tái thống nhất hai bờ eo biển.
废统 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. "từ bỏ thống nhất", bãi bỏ ủy ban tái thống nhất hai bờ eo biển
"abandonment of reunification", abolition of the cross-straits reunification committee
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废统
- 总理 被 总统 废黜 了
- Thủ tướng bị tổng thống phế truất.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 他 一天到晚 在 废话
- Anh ấy cả ngày chỉ nói lời vô ích.
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 书法 是 中国 的 传统 艺术
- Thư pháp là nghệ thuật truyền thống của Trung Quốc.
- 中秋节 是 越南 的 传统节日
- Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
废›
统›