Đọc nhanh: 座堂 (tọa đường). Ý nghĩa là: Thánh đường.
座堂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thánh đường
cathedral
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 座堂
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 三槐堂 位于 城西
- Tam Hoài Đường ở phía tây thành.
- 礼堂 里 有 很多 座位
- Trong lễ đường có nhiều chỗ ngồi.
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 这座堂 十分 宽敞
- Phòng khách này rất rộng rãi.
- 这座 教堂 很漂亮
- Nhà thờ này rất đẹp.
- 这座 礼堂 建筑 得 非常 坚固
- Hội trường này được xây dựng rất kiên cố.
- 专家 被 邀请 进行 讲座
- Các chuyên gia được mời để giảng bài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堂›
座›