Đọc nhanh: 烂 (lạn). Ý nghĩa là: nát; rữa; nhừ; nhão, chín rữa; thối rữa, nát vụn; rách nát; tả tơi; vụn. Ví dụ : - 牛肉煮得很烂。 Thịt bò hầm rất nhừ.. - 地上的泥很烂。 Bùn trên đất rất nhão.. - 烂梨可以做酒。 Lê chín rữa có thể nấu rượu.
烂 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. nát; rữa; nhừ; nhão
某些固体物质组织破坏或水分增加后松软
- 牛肉 煮 得 很烂
- Thịt bò hầm rất nhừ.
- 地上 的 泥 很烂
- Bùn trên đất rất nhão.
✪ 2. chín rữa; thối rữa
腐烂
- 烂 梨 可以 做酒
- Lê chín rữa có thể nấu rượu.
- 樱桃 和 葡萄 容易 烂
- Đào và nho dễ thối rữa.
- 那堆 水果 都 很烂 , 不能 吃 了
- Đống trái cây đó đều đã thối rữa, không thể ăn được nữa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. nát vụn; rách nát; tả tơi; vụn
破碎;破烂
- 这 张纸 太烂 了
- Mảnh giấy này quá vụn rồi.
- 这 把 扫帚 已经 很 破烂 了
- Cái chổi này đã nát quá rồi.
✪ 4. rối bời; bòng bong (suy nghĩ)
头绪乱
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 他 有 一堆 烂账 要 处理
- Anh ấy có một đống nợ xấu phải xử lý.
烂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị hỏng; bị thối rữa; mưng mủ (vết thương)
腐烂的东西;伤口溃烂
- 伤口 烂 了
- Vết thương bị mưng mủ rồi.
- 苹果 烂 了
- Táo bị thối rồi.
- 这些 水果 放 太久 , 都 烂掉 了
- Những quả trái cây này để quá lâu rồi, đều hỏng mất rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
烂 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô cùng; đến mức
极其;抵达
- 他 把 题目 讲得 烂熟
- Ông đã giải thích chủ đề một cách vô cùng kỹ lưỡng.
- 他 昨晚 喝 得 烂醉
- Anh ấy uống đến mức say xỉu tối qua.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 烂
✪ 1. Động từ ( 变/ 放 ) + 烂
Chuyển sang thối rữa, hỏng
- 香蕉 放 两天 就 放烂 了
- Chuối sẽ chuyển sang thối rữa sau hai ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烂
- 伤口 烂 了
- Vết thương bị mưng mủ rồi.
- 他 面对 困难 总是 摆烂
- Anh ấy luôn bỏ cuộc khi gặp khó khăn.
- 别摆烂 , 赶紧 解决问题
- Đừng có buông xuôi nữa, mau giải quyết vấn đề đi.
- 伤口 已经 溃烂 化脓
- vết thương lở loét mưng mủ.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 他 穿着 破烂 的 衣服
- Anh ấy mặc quần áo rách nát.
- 他爸 年轻 时烂 赌 , 输光 钱 还 被 人 剁 了 一根 手指 尾
- Ba nó thời trẻ nghiện cờ bạc, thua sạch tiền còn bị người ta chặt đứt một ngón út.
- 你 是 我 心中 的 太阳 , 我 的 世界 因 你 而 灿烂
- Em là mặt trời trong trái tim anh, thế giới của anh trở nên rực rỡ nhờ có em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烂›