làn
volume volume

Từ hán việt: 【lạn】

Đọc nhanh: (lạn). Ý nghĩa là: nát; rữa; nhừ; nhão, chín rữa; thối rữa, nát vụn; rách nát; tả tơi; vụn. Ví dụ : - 牛肉煮得很烂。 Thịt bò hầm rất nhừ.. - 地上的泥很烂。 Bùn trên đất rất nhão.. - 烂梨可以做酒。 Lê chín rữa có thể nấu rượu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. nát; rữa; nhừ; nhão

某些固体物质组织破坏或水分增加后松软

Ví dụ:
  • volume volume

    - 牛肉 niúròu zhǔ 很烂 hěnlàn

    - Thịt bò hầm rất nhừ.

  • volume volume

    - 地上 dìshàng de 很烂 hěnlàn

    - Bùn trên đất rất nhão.

✪ 2. chín rữa; thối rữa

腐烂

Ví dụ:
  • volume volume

    - làn 可以 kěyǐ 做酒 zuòjiǔ

    - Lê chín rữa có thể nấu rượu.

  • volume volume

    - 樱桃 yīngtáo 葡萄 pútao 容易 róngyì làn

    - Đào và nho dễ thối rữa.

  • volume volume

    - 那堆 nàduī 水果 shuǐguǒ dōu 很烂 hěnlàn 不能 bùnéng chī le

    - Đống trái cây đó đều đã thối rữa, không thể ăn được nữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. nát vụn; rách nát; tả tơi; vụn

破碎;破烂

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 张纸 zhāngzhǐ 太烂 tàilàn le

    - Mảnh giấy này quá vụn rồi.

  • volume volume

    - zhè 扫帚 sàozhǒu 已经 yǐjīng hěn 破烂 pòlàn le

    - Cái chổi này đã nát quá rồi.

✪ 4. rối bời; bòng bong (suy nghĩ)

头绪乱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一堆 yīduī làn 事儿 shìer

    - Một vớ bòng bong.

  • volume volume

    - yǒu 一堆 yīduī 烂账 lànzhàng yào 处理 chǔlǐ

    - Anh ấy có một đống nợ xấu phải xử lý.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bị hỏng; bị thối rữa; mưng mủ (vết thương)

腐烂的东西;伤口溃烂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 伤口 shāngkǒu làn le

    - Vết thương bị mưng mủ rồi.

  • volume volume

    - 苹果 píngguǒ làn le

    - Táo bị thối rồi.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 水果 shuǐguǒ fàng 太久 tàijiǔ dōu 烂掉 làndiào le

    - Những quả trái cây này để quá lâu rồi, đều hỏng mất rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vô cùng; đến mức

极其;抵达

Ví dụ:
  • volume volume

    - 题目 tímù 讲得 jiǎngdé 烂熟 lànshú

    - Ông đã giải thích chủ đề một cách vô cùng kỹ lưỡng.

  • volume volume

    - 昨晚 zuówǎn 烂醉 lànzuì

    - Anh ấy uống đến mức say xỉu tối qua.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Động từ ( 变/ 放 ) + 烂

Chuyển sang thối rữa, hỏng

Ví dụ:
  • volume

    - 香蕉 xiāngjiāo fàng 两天 liǎngtiān jiù 放烂 fànglàn le

    - Chuối sẽ chuyển sang thối rữa sau hai ngày.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 伤口 shāngkǒu làn le

    - Vết thương bị mưng mủ rồi.

  • volume volume

    - 面对 miànduì 困难 kùnnán 总是 zǒngshì 摆烂 bǎilàn

    - Anh ấy luôn bỏ cuộc khi gặp khó khăn.

  • volume volume

    - 别摆烂 biébǎilàn 赶紧 gǎnjǐn 解决问题 jiějuéwèntí

    - Đừng có buông xuôi nữa, mau giải quyết vấn đề đi.

  • volume volume

    - 伤口 shāngkǒu 已经 yǐjīng 溃烂 kuìlàn 化脓 huànóng

    - vết thương lở loét mưng mủ.

  • volume volume

    - 龌龊 wòchuò 破烂 pòlàn de 衣衫 yīshān

    - quần áo bẩn thỉu rách rưới.

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe 破烂 pòlàn de 衣服 yīfú

    - Anh ấy mặc quần áo rách nát.

  • volume volume

    - 他爸 tābà 年轻 niánqīng 时烂 shílàn 输光 shūguāng qián hái bèi rén duò le 一根 yīgēn 手指 shǒuzhǐ wěi

    - Ba nó thời trẻ nghiện cờ bạc, thua sạch tiền còn bị người ta chặt đứt một ngón út.

  • - shì 心中 xīnzhōng de 太阳 tàiyang de 世界 shìjiè yīn ér 灿烂 cànlàn

    - Em là mặt trời trong trái tim anh, thế giới của anh trở nên rực rỡ nhờ có em.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Làn
    • Âm hán việt: Lạn
    • Nét bút:丶ノノ丶丶ノ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FTMM (火廿一一)
    • Bảng mã:U+70C2
    • Tần suất sử dụng:Cao