Đọc nhanh: 庞硕 (bàng thạc). Ý nghĩa là: To lớn; vĩ đại..
庞硕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. To lớn; vĩ đại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庞硕
- 黄蜂 蜇 肿 他 脸庞
- Ong bắp cày đốt sưng mặt anh ấy.
- 她 决定 继续 读 硕士
- Cô ấy quyết định tiếp tục học thạc sĩ.
- 只有 坚持不懈 地 努力 最终 才 会 取得 丰硕 的 成果
- Chỉ có nỗ lực kiên trì không từ bỏ , cuối cùng mới có thể đạt được kết quả mĩ mãn
- 又 要 划掉 一张 脸庞 了
- Một khuôn mặt khác để bạn vượt qua.
- 假若 我们 还要 维持 庞大 的 机构 那 就 会 正中 敌人 的 奸计
- Nếu tiếp tục duy trì một tổ chức khổng lồ, chúng ta sẽ sa vào các thủ đoạn của địch.
- 太阳 硕大无朋
- Mặt trời to lớn không gì sánh bằng.
- 他 的 梦想 硕大无朋
- Giấc mơ của anh ấy to lớn không gì sánh bằng.
- 她 决定 进修 硕士学位
- Cô ấy quyết định học nâng cao bằng thạc sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庞›
硕›