Đọc nhanh: 庞培 (bàng bồi). Ý nghĩa là: Pompeium, thị trấn La Mã ở Vịnh Naples bị phá hủy bởi núi lửa Vesuvius năm 79, Pompey (tướng La Mã). Ví dụ : - 庞培什么时候考虑过能不能打 Đã bao giờ Pompey trì hoãn hành động vì lý do?
庞培 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Pompeium, thị trấn La Mã ở Vịnh Naples bị phá hủy bởi núi lửa Vesuvius năm 79
Pompeium, Roman town in Bay of Naples destroyed by eruption of Vesuvius in 79
✪ 2. Pompey (tướng La Mã)
Pompey (Roman general)
- 庞培 什么 时候 考虑 过能 不能 打
- Đã bao giờ Pompey trì hoãn hành động vì lý do?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庞培
- 他 正在 使用 安培计
- Anh ấy đang sử dụng ampe kế.
- 庞培 什么 时候 考虑 过能 不能 打
- Đã bao giờ Pompey trì hoãn hành động vì lý do?
- 他 的 面庞 充满 了 疲惫
- Khuôn mặt của anh ấy đầy mệt mỏi.
- 黄蜂 蜇 肿 他 脸庞
- Ong bắp cày đốt sưng mặt anh ấy.
- 他 的 音乐 天赋 是 后天 培养 的
- Tài năng âm nhạc của anh ấy là do sau này rèn luyện mà có.
- 庞培 太傻 了 竟然 孤军 对抗 塞托 里斯
- Pompey thật ngu ngốc khi giao chiến với Sertorius mà không có sự hỗ trợ nào.
- 他 的 影响 庞大
- Ảnh hưởng của anh ấy rất lớn.
- 他 在 花园里 栽培 了 许多 花
- Anh ấy đã trồng nhiều hoa trong vườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
培›
庞›