Đọc nhanh: 庞氏 (bàng thị). Ý nghĩa là: Pond's (thương hiệu sản phẩm chăm sóc da), cũng được viết 旁 氏, Ponzi (tên). Ví dụ : - 维持庞氏骗局的唯一办法 Cách duy nhất để giữ cho kế hoạch Ponzi tiếp tục
庞氏 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Pond's (thương hiệu sản phẩm chăm sóc da), cũng được viết 旁 氏
Pond's (brand of skin care products), also written 旁氏
✪ 2. Ponzi (tên)
Ponzi (name)
- 维持 庞氏 骗局 的 唯一 办法
- Cách duy nhất để giữ cho kế hoạch Ponzi tiếp tục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庞氏
- 她 叫 王李氏
- Cô ấy được gọi là Vương Lý Thị.
- 维持 庞氏 骗局 的 唯一 办法
- Cách duy nhất để giữ cho kế hoạch Ponzi tiếp tục
- 黄蜂 蜇 肿 他 脸庞
- Ong bắp cày đốt sưng mặt anh ấy.
- 依 姓氏笔画 多少 排列
- dựa vào tên họ có bao nhiêu nét để sắp xếp theo thứ tự.
- 又 要 划掉 一张 脸庞 了
- Một khuôn mặt khác để bạn vượt qua.
- 假若 我们 还要 维持 庞大 的 机构 那 就 会 正中 敌人 的 奸计
- Nếu tiếp tục duy trì một tổ chức khổng lồ, chúng ta sẽ sa vào các thủ đoạn của địch.
- 他 的 影响 庞大
- Ảnh hưởng của anh ấy rất lớn.
- 他 在 东部 实施 的 庞氏 骗局 被 识破 了
- Một Đề án Ponzi mà anh ta đang chạy về phía đông đã phát nổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庞›
氏›