Đọc nhanh: 底部制具组 (để bộ chế cụ tổ). Ý nghĩa là: Tổ công cụ đế.
底部制具组 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổ công cụ đế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底部制具组
- 他们 用 土制 工具
- Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 前来 增援 的 装甲部队 受到 空袭 的 牵制
- Lực lượng xe tăng đến cứu trợ bị phong tỏa bởi cuộc không kích.
- 她 仅 超过 年龄 限制 一天 , 因此 组织者 通融 了 一下 , 接受 她 入会
- Cô ấy chỉ vượt quá giới hạn tuổi một ngày, vì vậy người tổ chức đã linh hoạt và chấp nhận cô ấy gia nhập.
- 他 用 熟铁 制作 刀具
- Anh ấy làm dao bằng sắt tôi.
- 公司 规章制度 由 人事部 制定
- Quy định công ty được phòng nhân sự thiết lập.
- 他 在 打磨 木制家具
- Anh ấy đang đánh bóng đồ gỗ.
- 原始人 用尖 石块 和 兽骨 为 自己 制作 原始 的 工具
- Người nguyên thủy sử dụng đá nhọn và xương động vật để chế tạo công cụ nguyên thủy cho chính mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
制›
底›
组›
部›