Đọc nhanh: 底部 (để bộ). Ý nghĩa là: phần đáy; phần đế. Ví dụ : - 可以放大页面底部吗 Bạn có thể phóng to phần cuối trang không?
底部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phần đáy; phần đế
所谓股价波动的底部形态是指股价由下跌转为上升的转折点,这种转折可以是一个急速的过程,也可以是一个缓慢的过程。在底部股价可能是急剧振荡的,也可能是平缓波动的,由此形成了从最平缓的潜底到最陡峭的V型底的各种不同的底部形态。下面按行情的规模大小将底部划分短期底部、中期底部和长期底部并分别对其进行讨论。
- 可以 放大 页面 底部 吗
- Bạn có thể phóng to phần cuối trang không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底部
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 这 花瓶 底部 没有 那 几个 小 斑点 就 十全十美 了
- Nếu không có những đốm nhỏ ở đáy bình hoa này, nó sẽ hoàn hảo tuyệt vời.
- 这部 影片 拟 于 九月 开镜 , 年底 停机
- Bộ phim này định tháng 9 bấm máy, cuối năm thì kết thúc.
- 可以 放大 页面 底部 吗
- Bạn có thể phóng to phần cuối trang không?
- 海水 拍打 著 悬崖 的 底部
- Nước biển đánh vào đáy vách đá.
- 这部 影片 由 去年初 开拍 , 直至 今年底 才 停机
- Bộ phim này bắt đầu quay từ đầu năm ngoái, cho đến cuối năm nay mới hoàn thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
部›